',BGCOLOR, '#ecf4ff', FONTCOLOR, '#33566cc', FONTSIZE, '9pt',ABOVE, 'true', SHADOW, 'true', CENTERMOUSE, 'true',FONTFACE, 'arial,Verdana,Helvetica', BORDERCOLOR, '#3366cc')" href="javascript:void(0);">
| qua đời tại Mai Thôn (18-7-2006) | 2 | Cựu SH | Agathon Lê Văn Pháp |  | | qua đời tại Sài Gòn (1976) |
3 | SH | Albert Nguyễn Quang Tiên |  | | Mai Thôn, Việt Nam (http://taberd.org/det/albert_tien) |
4 | Cựu SH | Alexis Nguyễn Thanh Như |  | | TP HCM, Việt Nam |
5 | SH | Alfonse Hoàng Sùng Ðiển |  | | qua đời tại Việt Nam (1976) |
6 | SH | Alfonse Minh |  | | USA |
7 | Cựu SH | Algibert Nguyễn Minh Cách |  | | qua đời tại Oklahoma, USA (24-12-2002) |
8 | SH | Aloysius Minh, Đổ Văn Liên |  | Phó Hiệu Trưởng, Giám Học các lớp 2, 3 | qua đời tại Mai Thôn (5-6-2004) |
9 | SH | Ambroise Minh |  | | |
10 | SH | Amédée Võ Văn Mai |  | | qua đời tại Mai Thôn (25-5-1989) |
11 | Cha | André Nguyễn Văn Hai |  | | |
12 | SH | Anselme Lựu, Nguyễn Văn Dư |  | | qua đời tại Mai Thôn (7-6-1976) |
13 | SH | Arnaud |  | | |
14 | SH | Arthur Nguyễn Phúc Đại |  | Giám học các lớp 10, 11 | TP HCM, Việt Nam |
15 | SH | Athanase Hòa, Nguyễn Văn Mạng |  | | qua đời tại Mai Thôn (15-1-1985) |
16 | Cựu SH | Bernard Tâm |  | | USA |
17 | SH | Bonaventure Nguyễn Văn Nghĩa |  | | Nha Trang, Việt Nam |
18 | SH | Bonnard Hồ Đình Bá |  | | qua đời tại Maryland, USA (1998) |
19 | Cựu SH | Borgia Nguyễn Chánh Đệ |  | | TP HCM, Việt Nam |
20 | SH | Bosco Trương Ngọc Bắc |  | | USA |
21 | SH | Calixte Lựu, Nguyễn Văn Sang |  | | qua đời tại Mai Thôn (29-1-1978) |
22 | SH | Camille Nguyễn Văn Châu |  | | qua đời tại Đức Minh (21-10-1987) |
23 | SH | Casimir Phan văn Chức | | | qua đời tại Mai Thôn (11-9-2008) |
24 | Cựu SH | Cassien |  | | Pháp |
25 | SH | Célestin Gẫm, Trần văn Giáp | | | qua đời tại Mai Thôn (10-11-1979) |
26 | Cựu SH | Claude Tuấn |  | | TP HCM, Việt Nam |
27 | Cựu SH | Clément Lợi | | | Canada |
28 | SH | Constance Lộc Nguyễn Văn Hữu |  | | qua đời năm 1975 |
29 | Cựu SH | Cung Bỉnh Duyệt, Hiền Duệ |  | | Thụy Sĩ |
30 | SH | Đặng Công Hầu | | Pháp văn, Công Dân lớp 9, 10 | |
31 | Cựu SH | Daniel Nguyễn Quốc Trạng |  | | USA |
32 | SH | Désiré Lê Văn Nghiêm | | Hiệu Trưởng | Nha Trang, Việt Nam |
33 | Cựu SH | Dominique Đoàn Văn Song | | | qua đời tại Sài Gòn 3/2009 |
34 | SH | Donat |  | | |
35 | Cựu SH | Donatien Nguyễn Xuân Nhựt |  | | qua đời tại Houston, USA (3-5-2009) |
36 | SH | Edmond Hoan, Nguyễn Văn Công |  | Giám học lớp 12 | qua đời tại Mai Thôn (8-5-1984) |
37 | SH | Élie Hoàn, Trần Văn Khoa |  | | qua đời tại Mai Thôn (14-2-2003) |
38 | SH | Emmanuel Triệu, Lưu Văn Oai |  | | qua đời tại Mai Thôn (5-5-1987) |
39 | Cựu SH | Ephrem Trần Ngọc Tú | | Tổng Linh Hoạt | TP HCM, Việt Nam (http://taberd.org/det/ephrem_tu) |
40 | SH | Ernest Hoàn, Uôn Văn Côn |  | | qua đời tại Mai Thôn (13-2-2004) |
41 | SH | Félicien Huỳnh Công Lương |  | Hiệu Trưởng | qua đời tại Mai Thôn (2-3-2010) |
42 | SH | Ferdinand Nghi |  | | |
43 | SH | Fidèle Thường |  | | USA |
44 | SH | Fortunat Trần Trọng An Phong |  | | USA |
45 | SH | Genès Châu |  | | qua đời tại Mai Thôn (7-2-2010) |
46 | Cựu SH | Georges Lê Văn Lý |  | | |
47 | SH | Germain Hoan, Nguyễn Văn Quý |  | | qua đời tại Mai Thôn (8-8-1980) |
48 | SH | Hồ Quang Lộc | | Sử Địa, Công Dân lớp 6-12 | |
49 | SH | Humbert | | | qua đời tại Paris (1998) |
50 | Cựu SH | Irénée Ninh |  | | Việt Nam |
51 | Cựu SH | Isidore Sĩ |  | | Việt Nam |
52 | SH | Jean Ngoạn, Thuần |  | | qua đời tại La Fayette, Louisiana (30-10-1981) |
53 | Cha | Jérome Nguyễn Thanh Lãm |  | | qua đời tại Missouri, USA (2002) |
54 | SH | Jérôme Nguyễn Văn Ba |  | | qua đời tại Sài Gòn (1971) |
55 | Cựu SH | Joachim Thuận |  | | |
56 | SH | Joseph Lê Huề |  | | qua đời tại Sài Gòn (7-2-1976) |
57 | Cựu SH | Joseph Nguyễn Tấn Tài |  | | qua đời tại Sài Gòn |
58 | SH | Jourdain Nguyễn Văn Thiện |  | | qua đời tại Mai Thôn (3-6-2008) |
59 | SH | Jules Nguyễn Chí Hòa |  | | qua đời tại Ban Mê Thuột (26-3-2006) |
60 | SH | Lê Văn Tâm | | Anh văn, Pháp văn lớp 10, 11 | |
61 | SH | Léonard Lựu |  | | |
62 | Cựu SH | Léonce Nguyễn Thế Cường |  | | Pháp |
63 | Cựu SH | Ligori Thành | | | |
64 | SH | Marcien Thiện, Nguyễn Văn Luật |  | Giám học các lớp 6, 7 | USA |
65 | Cựu SH | Martial Lê Văn Trí |  | Giám học 8, 9 | TP HCM, Việt Nam (http://taberd.org/det/martial_tri) |
66 | Cựu SH | Mathias |  | | USA |
67 | Cựu SH | Mathieu |  | | |
68 | SH | Maurice Nguyễn Phú Triều |  | | qua đời tại Mai Thôn (25-8-1993) |
69 | Cựu SH | Michel Quân | | | USA |
70 | SH | Nguyễn Anh Vân | | Sử Địa lớp 10, 11, 12 | |
71 | SH | Nguyễn Bá Lộc | | Hóa Học, Toán lớp 11 | |
72 | Cha | Nguyễn Hùng Oanh | | Công Dân lớp 10, 11 | |
73 | SH | Nguyễn Hùng Tâm |  | | |
74 | Cựu SH | Nguyễn Ngọc Lộ |  | Lý Hóa lớp 12, Phòng Thí Ngiệm | USA |
75 | SH | Nguyễn Phan Anh | | Pháp văn lớp 6 | |
76 | Cựu SH | Nguyễn Phú Ghi |  | Anh Văn | USA |
77 | SH | Nguyễn Tấn Lộc | | Phòng Thí Ngiệm | |
78 | Cựu SH | Pacifique Vĩnh Hà |  | | TP HCM, Việt Nam |
79 | Cha | Paulus Nguyễn Văn Mười |  | | |
80 | SH | Pierre Nguyễn Văn Thành | | | |
81 | SH | Raphael Phan Đỉnh |  | | USA |
82 | Cựu SH | Roland Anh |  | | TP HCM, Việt Nam |
83 | SH | Salvator |  | | |
84 | SH | Sébastien Thịnh, Lê Trung Huyến |  | | qua đời tại Taberd (5-4-1992) |
85 | Cựu SH | Sylvain Huỳnh Kim Quang |  | Tổng Linh Hoạt | USA |
86 | Cựu SH | Thanh Phước |  | | |
87 | Cựu SH | Thanh Trung |  | | Việt Nam |
88 | SH | Theophile Thanh Liêm, Nguyễn Tịnh |  | | qua đời tại Chí Hòa (20-2-1980) |
89 | Cựu SH | Thierry Nguyễn Văn Tín |  | Giám học | USA |
90 | Cựu SH | Thịnh Lộc |  | | qua đời tại Sài Gòn |
91 | SH | Thomas |  | | |
92 | SH | Trần Văn Huệ | | Phòng Thí Nghiệm | |
93 | SH | Trịnh Hảo | | Quốc văn lớp 12 | |
94 | Cựu SH | Vân Xuyên |  | | USA |
95 | Cựu SH | Venance Toàn |  | | |
96 | Cựu SH | Vénard Luy |  | | |
97 | SH | Vial |  | | Australia |
98 | SH | Vincent Tôn Thọ Thường |  | | qua đời tại Sài Gòn (9-2-1983) |
99 | SH | Zacharie Nguyễn Tấn Kiệt |  | | qua đời tại Việt Nam (10-5-2010) |